Thứ Năm, 23 tháng 7, 2015

Cáp quang 4fo multi-mode 50/125mm OM2 trong nhà ngoài trời

Cáp quang 4fo multi-mode 50/125mm OM2 trong nhà ngoài trời giá cực rẻ.

Cáp quang multimode 4Fo 50-125mm Om2 (OM3)

Mã sản phẩm:
Hãng sản xuất: AMP
Giá : Liên hệ

Thiết kế tiêu chuẩn

Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
- Dung lượng tải cao hơn - Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
Suy giảm tín hiệu ít - Tín hiệu bị mất trong cáp quang ít hơn trong cáp đồng.
Tín hiệu ánh sáng - Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
- Sử dụng điện nguồn ít hơn - Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được dùng trong cáp đồng.
- Tín hiệu số - Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
- Không cháy - Vì không có điện xuyên qua Cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hoạn xảy ra.

- Ngoài ra, công ty chúng tôi còn cung cấp, phân phối các sản phẩm, thiết bị cho hệ thống cáp quang: bộ chuyển đổi - converter quang điện, module quang, cáp quang, dây nhảy quang, dây hàn quang,...
>>> Mỏng hơn - Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
>>> Dung lượng tải cao hơn - Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này >>>cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
>>> Suy giảm tín hiệu ít - Tín hiệu bị mất trong cáp quang ít hơn trong cáp đồng.
>>> Tín hiệu ánh sáng - Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. >>> Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
>>> Sử dụng điện nguồn ít hơn - Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được .
>>> Dùng trong cáp đồng.
>>> Tín hiệu số - Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
Không cháy - Vì không có điện xuyên qua Cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hoạn xảy ra.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ: 
Công ty TNHH XÂY DỰNG VIỄN THÔNG VÂN NAM
VIC TELECOM CO,.LTD
Website: vannam.net
Địa chỉ: Số 114 TRƯỜNG CHINH,P.PHƯƠNG MAI, Q.ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
Kinh doanh: 0913581115
Kinh doanh: 0972099486
Kĩ Thuật: 0933236883

Thứ Ba, 21 tháng 7, 2015

Dây nhảy quang SC/PC-SC/APC SM SX 3.0 3m (5m) loại single mode

Dây nhảy quang SC/PC-SC/APC SM SX 3.0 3m (5m) loại single mode 
Mã sản phẩm: SC/PC-SC/APC SM SX 3.0 1M
Hãng sản xuất: VIC Telecom hoặc AMP
Giá : Liên hệ

Thông tin sản phẩm 

Dây nhảy quang SC/PC-SC/APC Single-mode sợi đơn – Simplex,2 đầu có gắn sẵn đầu kết nối quang SC/PC-SC/APC.
- Dùng để kết nối từ hộp ODF đến thiết bị quang điện như Media converterhoặc giữa hai ODF với nhau.
Đặc điểm nổi bật : 


LoạiDây nhảy quang SC/PC-SC/APC SM SX 3.0 1M
HãngVIC Telecom
Đầu nối quangSC/PC-SC/APC
Bước sóng1310 -1550 nm
Độ dài1m, 3m, 5m....
Đường kính3mm
 số lượng không hạn chế

Cáp quang kéo cống 8fo ( luồn cống 8fo) hoặc treo trục kĩ thuật single mode

Cáp quang kéo cống 8fo ( luồn cống 8fo) hoặc treo trong  trục kĩ thuật tòa nhà, cáp single mode
Cáp được sử dụng truyền dẫn tín hiệu camera hoặc tín hiệu cáp Lan kéo dài
Thông số kỹ thuật của Cáp quang kéo cống 8fo ( luồn cống 8fo) hoặc treo trong  trục kĩ thuật tòa nhà, cáp single mode như sau:
STT
Thông số kỹ thuât
Đơn vị
Chỉ tiêu
1
Số sợi trong coat
Sợi
2-12
2
Lực kéo cho phép khi thi công
N
600
3
Lực kéo cho phép sau lắp đặt
N
35
4
Lực ép cho phép khi thi công
N/mm
150/100
5
Lực ép cho phép sau lắp đặt
N/mm
30/100
6
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt

120mm
7
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

40mm
8
Kích thước dây treo
mm
1.2
9
Khoảng vượt lớn nhất
m
30
10
Nhiệt độ khi làm việc
°c
-30 ~ 70
11
Độ dài tiêu chuẩn giao hàng
Km
2-6

Cáp quang treo 8 sợi (8 core, 8Fo) single mode-vannam.net

Cáp quang treo 8 sợi (8 core, 8Fo) single mode
Cáp hàng chuẩn chính hãng, mới 100% nguyên đai nguyên kiện.

Cáp gồm 8 sợi (co) được phân biệt bằng màu sắc, thường là Dương, Cam, Lục, Nâu, tro, trắng.... Có dây cường lực, ống lỏng...
Đặt hàng nguyên bin 3000m, 5000m giá gốc.
Mã sản phẩm: OFC-SS-SM8C
Hãng sản xuất: Postef
Giá : Liên hệ
  • Cáp quang treo 8 sợi (8 core, 8Fo)
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ.
  • Ống lỏng có độ ben chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
  • Cáp chịu chịu kéo tốt và mềm mại.
  • Các biện pháp sau được áp d ụng để đảm bảo cáp chpng nước tốt:
  • Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
  • Có thể có Aramid tăng cường chịu lực (tùy theo yêu cầu của khách hàng dùng cho khoảng vượt lớn hơn 30m).
  • Cáp có đường kính nhỏ, nhẹ và lắp đặt dễ dàng.
  • Dây treo có thể dùng 2 loại: Một sợi 01.2 hoặc nhiều sợi (tùy theo yêu cầu của khách hàng).

Thứ Hai, 20 tháng 7, 2015

Bộ chuyển đổi quang (ODF) 16 Slot Media Converter Chasissis (inc 16 Gigabit Media Converter module)

 Bộ chuyển đổi quang (ODF) 16 Slot Media Converter Chasissis (inc 16 Gigabit Media Converter module) giá rẻ
ODF quang trong nhà 12/ 24 fo (24 core)

Giới thiệu sản phẩm:

ODF quang trong nhà 12/24 fo Rack 19 Inch 24 Core là thiết bị lắp đặt vào tủ phối quang tập trung. Chúng quản lý và bảo vệ các điểm đấu nối quang như mối hàn quang, dây hàn nối quang, đầu nối quang (adapter), dây nhảy quang.
Đó là với kích thước tiêu chuẩn 19 inch và thiết kế phù hợp để kiểm soát bán kính uốn cong của cáp bên trong bao vây để tránh tổn thất thêm quang. Khung này là lý tưởng cho các nhà cáp quang cáp kết nối lưu trữ, phân phối và quản lý.

* Đặc điểm : 

- Thiết kế : Nhỏ gọn thẩm mỹ.
- Hoạt động : Dùng treo rack  trong nhà hoặc ngoài trời.
- Chất liệu : Bằng thép sơn tĩnh điện.
- Chọn các loại adapter FC, SC, ST hoặc LC.

* Ứng dụng : 
- Dễ dàng phân bổ các dây hàn quang.
- Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang
- Fiber to the home (FTTH) v  Hệ thống quang LAN/ WAN
- Hệ thống CATV

ODF quang sc 12-24 Fo loại bắt rack 19 inh indoor-ourdoor

ODF quang trong nhà 12/ 24 fo (24 core)

Giới thiệu sản phẩm:

ODF quang trong nhà 12/24 fo Rack 19 Inch 24 Core là thiết bị lắp đặt vào tủ phối quang tập trung. Chúng quản lý và bảo vệ các điểm đấu nối quang như mối hàn quang, dây hàn nối quang, đầu nối quang (adapter), dây nhảy quang.
Đó là với kích thước tiêu chuẩn 19 inch và thiết kế phù hợp để kiểm soát bán kính uốn cong của cáp bên trong bao vây để tránh tổn thất thêm quang. Khung này là lý tưởng cho các nhà cáp quang cáp kết nối lưu trữ, phân phối và quản lý.

* Đặc điểm : 

- Thiết kế : Nhỏ gọn thẩm mỹ.
- Hoạt động : Dùng treo rack  trong nhà hoặc ngoài trời.
- Chất liệu : Bằng thép sơn tĩnh điện.
- Chọn các loại adapter FC, SC, ST hoặc LC.

* Ứng dụng : 
- Dễ dàng phân bổ các dây hàn quang.
- Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang
- Fiber to the home (FTTH) v  Hệ thống quang LAN/ WAN
- Hệ thống CATV

Thứ Sáu, 17 tháng 7, 2015

Giá Cáp quang (fiber) Dây thuê bao quang treo 4FO FTTH2 (có sợi Aramid Yarn) và có dây cường lực bằng thép

Giá Cáp quang (fiber) Dây thuê bao quang treo 4FO FTTH2 (có sợi Aramid Yarn) tại VICtelecom
            Cáp sợi quang loại treo FTTH có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
Đặc tính kỹ thuật của cáp sợi quang loại treo FTTH được mô tả như sau:
CẤU TRÚC CỦA CÁP
Số sợi: 4 sợi quang đơn mode, chuẩn ITUT G.652.D.
Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm.
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng với quy cách của ống đệm lỏng trung tâm.
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm lỏng được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài.
Dây treo cáp bằng thép 1x1.2 mm.
Được dùng như loại cáp treo FTTH giá rẻ. Cáp thuê bao mạng FPT, cáp thuê bao mạng VNPT


Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16-sợi (FO) AMP- SACOM, Vinacap

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16-sợi (FO) được sản xuất bởi các hãng AMP- SACOM, Vinacap, postef...
Thông tin sản phẩm : Cáp quang chôn single-mode 16 FO 4 coát
Số sợi: 16 sợi quang đơn mode.
Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.Lớp băng chống thấm nước.
Lớp sợi Aramid gia cường.
Lớp nhựa PE bên trong
Lớp thép bảo vệ
Lớp nhựa PE bên ngoài.
Dây tuốt vỏ
Thích hợp với: Cáp chôn trực tiếp hay luồn ống.
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16-sợi (FO) AMP- SACOM, Vinacap...luôn có hàng sẵn và giá tốt.
Liên hệ :
0972099486- 0933236883-0913581115-0988311323



Thứ Năm, 16 tháng 7, 2015

Cáp quang luồn ống ( chôn ngầm hoặc treo) 8 sợi

Cáp quang luồn ống ( chôn ngầm hoặc treo) 8 sợi.
Cáp quang luồn ống ( chôn ngầm hoặc treo) 8 sợi là loại cáp được sử dụng nhiều trong các khu đô thi, Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ thi công, ít bị xảy ra sự cố 
Cáp quang luồn ống ( chôn ngầm hoặc treo) 8 Fo của Postef, TFP, Vinacap, M3

Cáp quang kéo cống 4fo

Cáp quang kéo cống 4fo



THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
£ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
£ 2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc
-5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Cáp quang kéo cống 4 sợi được sử dụng rộng rãi tại các khu đô thị đảm bảo mỹ quan cho thành phố cũng như giảm được các sự cố cho hệ thống.

Cáp quang treo 8 fo (8 sợi) hình số 8 single mode

Cáp quang treo 8 fo (8 sợi) hình số 8 single mode
Cáp quang treo 8 sợi là loại cáp được dùng trong thi công hệ thống mạng hoặc camera giám sát.Việc sử dụng cáp quang 8 cho khoảng cách truyền dẫn xa hơn . Ít bị sự cố hơn.
Cáp quang treo 8 sợi single mode cho khoảng cách truyền lên đến vài chục km.

Măng xông cáp quang 4fo

Măng xông cáp quang 4fo hình tròn 


Cung cấp các loại măng xông cáp quang từ 2 Fo đến 144 Fo
Măng xông quang MX-8 Fo
Măng xông thuê bao quang 4 Fo FTTH
Măng xông quang MX-12 FO mini
Măng xông quang MX-16FO treo
Măng xông quang MX-24FO treo
........

Vân nam chuyên sản xuất và phân phối các loại măng xông mũ chụp, măng xông cáp đồng , măng xông cáp quang chất lượng giá cạnh tranh.
liên hệ hotline 043.868.0259 để được tư vấn và mua hàng giá rẻ.

Dây nhảy quang sc-sc singlemode 3m

Dây nhảy quang sc-sc singlemode 3m

Dây nhảy quang SC/UPC-SC/PC SM SX 3.0 1M

Mã sản phẩm: SC/UPC-SC/PC SM SX 3.0 1M
Hãng sản xuất: VIC Telecom
Thông tin sản phẩm 


Dây nhảy quang Single-mode sợi đơn – Simplex,2 đầu có gắn sẵn đầu kết nối quang SC/UPC-SC/PC.
- Dùng để kết nối từ hộp ODF đến thiết bị quang điện như Media converterhoặc giữa hai ODF với nhau.
Đặc điểm nổi bật : 


- Dây nhảy quang Single-mode ( đơn mốt ) vỏ màu vàng.
- Chiều dài 1m tùy theo đơn đặt hàng.
- Khối lượng nhỏ nhẹ, dễ dàng sử dụng trong Iviệc thi công dự án cáp quang.
- Tuân theo các chuẩn JSC, IEC, Bellcore, TelcordiaTM GR-326.
- Tiêu chuẩn chống cháy UL94V-O.

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 12 Fo

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 12 Fo
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 12 Fo chính hãng giá rẻ.
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 12FO chính hãng giá rẻ liên hệ 0972099486
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
  • Ồng lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng
  • Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại, cáp vận hành tốt trong môi trường có nhiệt độ thay đổi lớn.
  • Lớp PE ngoài giúp cáp tránh khỏi bứcxạ cực tím.
  • Hai sợi thép song song tạo khả năng cho cáp chịu kéo tốt.
  • Cáp có đường kính nhỏ, khối lượng nhỏ, dễ dàng cho việc lắp đặt.
  • Chiều dài cung cấp lớn.

Khi mua Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 12FO chính hãng giá rẻ khách hàng còn được hỗ trợ thi công hàn nối giá rẻ

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16 FO

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16 FO chính hãng giá rẻ.
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép  chính hãng 16 FO
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16FOhttp://vannam.net/san-pham/cap-quang/cap-quang-chon-truc-tiep/cap-quang-thue-bao-luon-ong-16-fo.html chính hãng giá rẻ liên hệ 0972099486
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
  • Ồng lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
  • Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại, cáp vận hành tốt trong môi trường có nhiệt độ thay đổi lớn.
  • Lớp PE ngoài giúp cáp tránh khỏi bứcxạ cực tím.
  • Hai sợi thép song song tạo khả năng cho cáp chịu kéo tốt.
  • Cáp có đường kính nhỏ, khối lượng nhỏ, dễ dàng cho việc lắp đặt.
  • Chiều dài cung cấp lớn.

khi mua Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 16FOhttp://vannam.net/san-pham/cap-quang/cap-quang-chon-truc-tiep/cap-quang-thue-bao-luon-ong-16-fo.html chính hãng giá rẻ khách hàng còn được hỗ trợ thi công hàn nối giá rẻ

Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 8FO

Cáp quang chôn trực tiếp 8FO chính hãng giá rẻ.
Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 8FO chính hãng giá rẻ liên hệ 0972099486
Đặc tính kỹ thuật:
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
  • Ồng lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
  • Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại, cáp vận hành tốt trong môi trường có nhiệt độ thay đổi lớn.
  • Lớp PE ngoài giúp cáp tránh khỏi bứcxạ cực tím.
  • Hai sợi thép song song tạo khả năng cho cáp chịu kéo tốt.
  • Cáp có đường kính nhỏ, khối lượng nhỏ, dễ dàng cho việc lắp đặt.
  • Chiều dài cung cấp lớn.

khi mua Cáp quang chôn trực tiếp có lớp băng thép 8FO chính hãng giá rẻ khách hàng còn được hỗ trợ thi công hàn nối giá rẻ.

Cáp quang luồn ống có lớp băng thép 4 FO

Cáp quang luồn ống có lớp băng thép 4 FO chính hãng giá rẻ
Cáp quang luôn ông có lớp băng thép 4FO chính hãng giá rẻ
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
  • Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
  • Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại.Lớp băng thépcótácdụng chống gặm nhấm.
  • Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước tốt:
  • Sợi gia cường trung tâm sử dụng một lõi.
  • Hợp chất điền đầy ong lỏng bằng loại mỡ đặc biệt.
  • Chống nước vào lõi cáp có thể thực hiện theo 2 cách:
Dùng mỡ chống nước.
Dùng chỉ chống nước và băng chống nước (loại này còn được gọi là cáp khô).
Có sợi tach cáp (tuy theo yêu cầu của khách hàng).
Cáp quang luồn ống có lớp băng thép 4FO chính hãng giá rẻ
STT
Thông số kỹ thuât
Đơn vị
Chỉ tiêu
1
Số sợi
Sợi
4 - 144
2
Lực kéo cho phép khi thi công
N
2700
3
Lực kéo cho phép sau lắp đặt
N
1300
4
Lực ép cho phép khi thi công
N/mm
3500/100
5
Lực ép cho phép sau lắp đặt
N/mm
1500/100
6
Bán kính uốn cong khi lắp đặt

> 20 lần đường kính ngoài
7
Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt

> 10 lần đường kính ngoài
8
Độ dài tiêu chuẩn giao hàng
Km
2-6
9
Độ dư sợi quang của cáp
% chiều dài cáp
>0.3
10
Nhiệt độ khi làm việc
°c
-30 ~ 70
11
Độ ẩm
%
0-100
12
Sợi quang dùng trong cáp

Không có mối nối

Thứ Tư, 15 tháng 7, 2015

Cáp quang thuê bao treo 12FO Mã sản phẩm: POSTEF-A(8)JC - 12B1

Cáp quang thuê bao treo 12FO

Mã sản phẩm: POSTEF-A(8)JC - 12B1
Cáp quang thuê bao treo 12FO
  • Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ.
  • Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
  • Cáp chịu chịu kéo tốt và mềm mại.
  • Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chpng nước tốt:
  • Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
  • Có thể có Aramid tăng cường chịu lực (tùy theo yêu cầu của khách hàng dùng cho khoảng vượt lớn hơn 30m).
  • Cáp có đường kính nhỏ, nhẹ và lắp đặt dễ dàng.
  • Dây treo có thể dùng 2 loại: Một sợi 01.2 hoặc nhiều sợi (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
  •  Thông số kỹ thuật của cáp quang treo 12 core
  • STT
    Thông số kỹ thuật
    Đơn vị
    Chỉ tiêu
    1
    Số sợi
    Sợi
    2-12
    2
    Lực kéo cho phép khi thi công
    N
    600
    3
    Lực kéo cho phép sau lắp đặt
    N
    35
    4
    Lực ép cho phép khi thi công
    N/mm
    150/100
    5
    Lực ép cho phép sau lắp đặt
    N/mm
    30/100
    6
    Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt

    120mm
    7
    Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

    40mm
    8
    Kích thước dây treo
    mm
    1.2
    9
    Khoảng vượt lớn nhất
    m
    30
    10
    Nhiệt độ khi làm việc
    °c
    -30 ~ 70
    11
    Độ dài tiêu chuẩn giao hàng
    Km
    2-6

Cách phân biệt cáp Amp chính hãng


Do thương hiệu AMP NETCONNECT nổi tiếng nên chúng tôi đồng thời phải đối mặt với các sản phẩm giả, hàng nhái ở tại Việt Nam và trên thế giới , nhằm hạn chế hiện tượng này chúng tôi đã lập ra một quy trình kiểm tra rõ ràng. Nhằm giúp cho khách hàng chắc chắn rằng sản phẩm đã mua là sản phẩm chính hãng, chúng tôi đề nghị quý khách hàng hãy sử dụng "Bảng Kiểm Tra Online" để có thể xác định khá chính xác sản phẩm chính hãng hay không ?


Mô Tả Chi Tiết
1. Kích Thước Lõi Đồng Trung Bình


Khoảng 0.5 mm


Theo tiêu chuẩn TIA/EIA 568B cho hiệu suất cáp mạng UTP Category 5 kích thước lõi đồng phải đạt 24 AWG tương đương 0.5 mm để cho phép hiệu suất truyền dữ liệu cao nhất.
2. Chất Liệu ( Đồng )

Đồng Mới Nguyên Chất
Đồng tái chế có nhiều tạp chất sẽ tạo nên trở kháng cao, suy hao cao làm ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu suất truyền dẫn của hệ thống mạng. Điều này càng nghiêm trọng khi đường cáp dài hơn 30 mét.
3. Số Lượng Bước

Xoắn (Đôi màu cam)

16 lần / 102mm
Việc xoắn các đôi lõi cáp sẽ làm giảm nhiễu điện từ trường hay còn gọi là crosstalk. Đồng thời lớp vỏ cách điện bằng nhựa (FEB) của các sợi lõi có hằng số điện môi không đáp ứng tốt với tần số tín hiệu thu phát. Đặc biệt điều này sẽ làm tăng cao sự chênh lệch trở kháng tại các đầu nối.

4. Độ Dài Thùng Cáp

305 mét
Cáp giả hiệu có giá tốt hơn vì chiều dài ngắn hơn 305 mét. Trung bình chiều dài của cáp giả sẽ ngắn hơn cáp thật khoảng 10%.

5. Công Nghệ Hỗ Trợ

Bit Error Rate Gigabit Ethernet
Bit Error Rate Gigabit Ethernet là công nghệ truyền dẫn tín hiệu với mức độ phát sinh lỗi nhỏ nhất gần bằng 0 trên ứng dụng 1000Mbps theo tiêu chuẩn quốc tế.

6. Lớp Vỏ Bọc Nhựa

Vỏ cáp chống cháy
với chứng nhận UL
Đối với vỏ nhựa PVC thường không chống cháy. Đối với vỏ nhựa CM hoặc CMR mức độ chống cháy được quy định rõ theo tiêu chuẩn NEC Article 800-3(b)1 cho hệ thống cáp mạng và được tổ chức UL (Underwrters Laboratories) Mỹ kiểm nghiệm mức độ chống cháy và cấp giấy chứng nhận cũng như các tem chứng nhận UL trên mỗi thùng cáp.

7. Kiểm Tra Chất

Lượng (Bên Thứ Ba)

Bởi INTERTEK / ETL SEMKO
Cáp AMP NETCONNECT Category 5e được INTERTEK / ETL SEMKO kiểm tra chứng nhận đạt các tiêu chuẩn dành cho cáp mạng UTP Category 5e của TIA/EIA 568B trên mọi thông số cần thiết.

8. Bảo Vệ Môi Trường

Chứng nhận RoHS
Cáp AMP NETCONNECT được chứng nhận hợp chuẩn RoHS (Restriction of Hazardous Substance) Châu Âu đảm bảo trong thành phần của cáp không chứa các chất gây hại môi trường trong và sau khi sử dụng như : chì, thủy ngân, cadmium, crom, PBB, PBDE

9. Hiệu Suất Truyền

Truyền dẫn Gigabit Ethenet
Cáp giả hiệu làm cho hệ thống mạng chạy chậm, khoảng cách ngắn và không ổn định. Dễ bị rớt
mạng ở khoảng cách xa hay gói dữ liệu lớn.



Thông Tin Trên Tem License Tag Sản Phẩm Chính Hãng AMP NETCONNECT
Quý khách sẽ nhìn thấy các tem License Tag hình chữ nhật trên mọi thùng cáp. Tem này được gọi là 'License Tag (LT)'. Thông tin trên tem LT sẽ giúp cho quý khách dễ dàng xác định đâu là thùng cáp giả, cáp nhái, ví dụ : Part Number, Barcode Number, Date Code và Jacket Code trên sợi cáp sẽ được thể hiện như hình bên dưới.
* Xin nhớ rằng số Date Code trên tem LT và số Jacket Code trên vỏ sợi cáp PHẢI TRÙNG VỚI NHAU. Nếu không, đó là cáp giả hiệu.

Dưới đây là ví dụ cho loại tem LT có trên thùng cáp chính hãng AMP Netconnect


Mô Tả Chi Tiết


1. Số Part Number

Tham khảo bảng Part Number phía dưới

2. Chỉ Số Đánh Dấu Chiều Dài Trên Cáp

Chính xác từng mét

3. Các Mã Số Kiểm Tra (QC Checking Numbers)

Được viết bằng tay

4. Tem Chứng Nhận UL

Có 1 tem UL in bảy màu nằm riêng ở phía ngoài

5. Tem Laser Hologram ( 7 màu )

Với AMP Netconnect và Tyco Electronics logo, AMP logo được in trên đa lớp 3D

6. Tem Micro Pole ( mất chữ khi bị ướt )

Có các logo "AMP NETCONNECT, TYCO ELECTRONICS" rõ ràng và địa chỉ trang web trên tem. Tem được in trên bề mặt ni-lon

7. Tem Chứng Nhận Hợp Chuẩn RoHS

Màu xanh lá cây

8. Số Jacket Code

Số Jacket Code trên sợi cáp trùng với số Date Code trên tem LT

9. Số Barcode Number

Mỗi thùng cáp có một số đăng ký riêng biệt.
Có thể kiểm tra bằng Bảng Kiểm Tra Online

10. Tem Chống Hàng Giả

Có 1 Tem Chống Hàng Giả của Bộ Công An, có thể kiểm tra bằng đèn cực tím,

11. Nước Sản Xuất

Taiwan hoặc China tùy theo part number







CÁP SỢI QUANG THẢ SÔNG:
LAPDWAE 9/125 x 4~60C
Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao




1. CẤU TRÚC CỦA CÁP
1.1. Mặt cắt ngang của cáp






Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:



Số sợi quang

Đường kính trung bình của cáp

(mm)

Trọng lượng

(kg/km)

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

(mm)


Có tải

Không tải


4~30

25.6

1812.3 -1816.9

580

290


31-60

26.5

1815.3 - 1819.2

580

290



2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp thả sông được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm

Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp thả sông



ĐẶC TÍNH

PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN


Khả năng chịu căng

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1

- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

- Tải thử: 30kN

- Thời gian thử: 10 phút

# Chỉ tiêu:

- Độ căng của sợi: £ 0.6%

- Tăng suy hao: £ 0.1 dB


Khả năng chịu ép

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

- Lực thử: 3000 N/50 mm trong 10 phút

- Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

- Tăng suy hao: £ 0.10 dB

- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi


Khả năng chịu va đập

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4

- Độ cao của búa: 100 cm

- Trọng lượng búa: 2kg

- Đầu búa có đường kính : 25 mm

- Số lần thử tại một điểm: 1 lần

- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


Khả năng chịu uốn cong

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6

- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)

- Góc uốn : ± 90°

- Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


Khả năng chịu xoắn

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

- Chiều dài thử xoắn: 2m

- Số chu kỳ: 10 chu kỳ

- Góc xoắn: ± 180°

# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB

- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


Khả năng chịu nhiệt

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C

- Thời gian tại mỗi nhiệt độ: 24 giờ

# Chỉ tiêu

- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km


Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14

- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm

- Thời gian thử: 24 giờ

- Nhiệt độ thử: 60°C

# Tiêu chuẩn

- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi


Khả năng chống thấm

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5

- Chiều dài mẫu: 3 m

- Chiều cao cột nước: 1m

- Thời gian thử: 24 giờ

# Tiêu chuẩn

- Nước không bị thấm qua mẫu thử


2.2 Đặc tính cơ của cáp

Bảng 3 - Đặc tính cơ của cáp


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU


Loại vỏ

Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm


Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt

30kN


Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc

21kN


Khả năng chịu nén

≥ 2000N/10cm


Hệ số dãn nở nhiệt

< 8.2x10-6/oC


Dải nhiệt độ khi lắp đặt

-5 oC ~ 70 oC


Dải nhiệt độ làm việc

-10 oC ~ 70 oC


Độ ẩm tương đối

1~100% không đọng sương


Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp


Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

≥10 lần đường kính ngoài của cáp


chuẩn bị các vật dụng trước khi thi công

Tháo đầu mũ của mối nối

luồn sợi quang qua đầu mũ của mối nối

tuốt vỏ bọc nhựa của sợi quang sao cho chiều dài lõi khoảng 30mm

Dùng giấy tẩm cồn lau sạch

Dùng dao cắt sợi quang

Luồn sợi quang đã cắt vào mang xông hay rệp quang

nhẹ nhàng đẩy sợi quang vào sâu bên trong đúng vào vị trí

vặn mũ của măng xông vào

Tuốt và đặt đầu còn lại của sợi quang sau đó đặt vào dụng cụ bấm rệp

kẹp sợi quang vào miếng mút và uốn cong như hình vẽ.

từ từ đẩy sợi quang vào trong mối ghép đến khi sợi quang không vào được nữa.

vặn mũ còn lại của rệp quang lại

đã xong!!!