cung cấp cáp quang multi-mode, cáp quang single- mode, dây nhảy quang ,ODF quang ,măng xông cáp quang, hàn nối cáp quang giá rẻ chuyên nghiệp.
Thứ Tư, 15 tháng 7, 2015
chuẩn bị các vật dụng trước khi thi công
Tháo đầu mũ của mối nối
luồn sợi quang qua đầu mũ của mối nối
tuốt vỏ bọc nhựa của sợi quang sao cho chiều dài lõi khoảng 30mm
Dùng giấy tẩm cồn lau sạch
Dùng dao cắt sợi quang
Luồn sợi quang đã cắt vào mang xông hay rệp quang
nhẹ nhàng đẩy sợi quang vào sâu bên trong đúng vào vị trí
vặn mũ của măng xông vào
Tuốt và đặt đầu còn lại của sợi quang sau đó đặt vào dụng cụ bấm rệp
kẹp sợi quang vào miếng mút và uốn cong như hình vẽ.
từ từ đẩy sợi quang vào trong mối ghép đến khi sợi quang không vào được nữa.
vặn mũ còn lại của rệp quang lại
đã xong!!!
Chức năng của sản phẩm
MC110CS là một bộ chuyển đổi quang điện được thiết kế để chuyển đổi các phương tiện truyền thông 100BASE-FX cáp quang sang 100BASE-TX cáp đồng và ngược lại. Thiết kế theo chuẩn IEEE 802.3u 10/100Base-TX và 100Base-FX. MC110CS là thiết kế để sử dụng với cáp quang chế độ single-mode dùng trong kiểu kết nối SC-type. MC110CS hỗ trợ đặc tính tia laser bước sóng dài(LX) khi tốc độ chuyển tiếp dây dẫn đầy đủ. Làm việc ở bước sóng 1310nm ở cả truyền và nhận dữ liệu
Những đặc tính khác của sản phẩm này đó là khả năng sử dụng độc lập(không yêu cầu các bộ phận chủ yếu khác) hoặc với bộ khung của hệ thống TP-LINK´s 19´´, tự động MDI/MDI-X cho cổng TX, tự động điều chỉnh chế độ duplex trên cổng TX và thể hiện trạng thái bảng điều khiển phía trước các đèn LED. MC110CS sẽ truyền tải như cáp quang với với khoảng cách rất lớn, nếu sử dụng cáp quang ở chế độ single-mode có thể lên tới khoảng cách 20km
tinh năng
Tự động điều chỉnh tốc độ 10/100Mbps và tự động MDI / MDIX cho cổng TX
Cung cấp cấu hình chuyển mạch của chế độ truyền Bán song công / Song công cho cổng FX
Tính năng Link Fault Passthrough và Far End Fault giảm thiểu sự mất mát gây ra bởi những liên kết lỗi rất kịp thời
Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 20km
Dễ dàng xem và giám sát hoạt động của mạng qua chỉ dẫn trên đèn LED
Cung cấp điện ở bên ngoài
Thông tin chi tiết
Standards and Protocols IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3x
Basic Function Chế độ chuyển Bán/Song công trên cổng FX
Điều khiển luồng song công(IEEE 802.3)
Điều khiển luồng bán song công(Backpressure)
mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 20km
Tính năng Link Fault Passthrough và Far End Fault giảm thiểu sự mất mát gây ra bởi những liên kết lỗi rất kịp thời
Ports Cổng 1 100M SC
Cổng 1 100M RJ45 (tự động MDI/MDIX)
Wave Length 1310nm
Network Media 10BASE-T Cáp UTP loại 3,4,5 (lớn nhất 100m)
Cáp STP 100Ω EIA/TIA-568(lớn nhất 100m)
Network Media 100BASE-T Cáp UTP loại 5, 5e (lớn nhất 100m)
Cáp STP EIA/TIA-568 100Ω (lớn nhất 100m)
Network Media 100BASE-FX Cáp quang single-mode
LED Indicators PWR, FDX/Col, Link/Act, SPD
Dimensions (W*D*H) 3.7*2.9*1.1 in. (94.5*73.0*27.0 mm)
Power Supply Cung cấp điện ở bên ngoài
Safety & Emission FCC, CE
Environment Nhiệt độ hoạt động : 0℃~40℃ (32℉~104℉)
Nhiệt độ bảo quản : -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động : 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản : 5%~90% không ngưng tụ
Cáp điện thoại 100 đôi (0,5mmx2x100), có dầu chống ẩm, có dây gia cường, sử dụng trong nhà, ngoài trời hoặc chôn ngầm. Sản xuất bởi Công ty CP Đầu tư và xây dựng Bưu điện - PTIC (Tập đoàn VNPT)
( 1 cuộn tiêu chuẩn = 1,000m hoặc có thể cắt theo yêu cầu )
Nước sản xuất Taiwan
Loại dây AMP Cat - 5E
Đơn vị tính Thùng
Số lượng 1
Tiết diện (mm) 305
Mô tả UTP Cable,Cat5e,4 Prs,24AWG,Sol,CM,Wht,PB. Seri : 6-219590-2
C
Thông số kỹ thuật
Dây dẫn: Bằng đồng kỹ thuật điện, ủ mềm.
• Đường kính:
- Dây đơn: 0.5mm, 0.65mm.
- Dây mềm bện nhiều sợi:
(7x0.18mm), (7x0.19mm), (7x0.2mm),
(9x0.18mm), (9x0.19mm), (9x0.2mm),
(11x0.18mm), (11x0.19mm), (11x0.2mm).
• Dây treo: Bằng cáp thép chịu lực cường độ cao hoặc bằng dây thép đơn
mạ kẽm 1.2mm hoặc bện nhiều sợi (7x0.35mm).
• Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục
Quản lý chất lượng - Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
Lựa chọn server cho camera giám sát IP
Tình hình là bên mình tư vấn cho khách hàng dùng server quản lý cho hệ thống camera giám sát. Do là dòng camera IP nên cần sử dụng loại server cấu hình cao.Lựa Chọn FPT elead S889 Hay IBM 3100M4
Cấu hình camera như sau camera IP 2.0/5MPx. Sử dụng hệ thống quản lý camera, phần mềm quản lý tập trung. Hiện tại yêu cầu lưu trữ cho 75 mắt camera trong 100 ngày. dung lượng ổ cứng lên đến 120 ổ. Nhưng khoan hãy nói về lưu trữ. Ở đây ta bàn về cấu hình của server cài đặt.
ta có cấu hình như sau:
FPT elead S889
Và IBM® System® x3100 M4 - E3-1280v2
Mình đưa ra phương án tối ưu nhất cho hệ thống hoạt động ổn định là sử dụng hệ thống lưu trữ dữ liệu ngay từ đầu tiên. Tuy chi phí giá thành thực sự có đắt 1 chút nhưng hiệu quả sử dụng tối ưu nhất do bộ mở rộng lưu trữ không cần dùng server.
Nếu so sánh cấu hình thì tiền nào của đấy, dùng case có vẻ như rẻ hơn nhưng với thiết kế riêng cho hệ thống hoạt động liên tục thì server là lựa chọn tối ưu nhất.
Cấu hình camera như sau camera IP 2.0/5MPx. Sử dụng hệ thống quản lý camera, phần mềm quản lý tập trung. Hiện tại yêu cầu lưu trữ cho 75 mắt camera trong 100 ngày. dung lượng ổ cứng lên đến 120 ổ. Nhưng khoan hãy nói về lưu trữ. Ở đây ta bàn về cấu hình của server cài đặt.
ta có cấu hình như sau:
FPT elead S889
Bộ xử lý |
|
||||||||
Bo mạch |
|
||||||||
Bộ nhớ |
|
||||||||
Đĩa cứng |
|
||||||||
Màn hình |
|
||||||||
Đồ họa |
|
||||||||
Đa phương tiện |
|
||||||||
Đĩa quang |
|
||||||||
Tính năng mở rộng & cổng giao tiếp |
|
||||||||
Hệ điều hành |
|
||||||||
Trọng lượng |
|
MODEL | IBM® System® x3100 M4 |
Chipset |
Intel® C202 PCH chipset
|
Processor | Intel® Xeon® Quad-Core E3-1280v2 3.60GHz 8MB LGA 1155 |
Single socket H2 (LGA 1155) supports Intel® Xeon® E3-1200 family, Intel® 2nd Generation Core i3 & Intel® Pentium® family processors | |
OS Software |
Microsoft Windows Server 2008 R2/Microsoft Windows Server 2008, Red Hat Linux, SUSE Linux
|
System Memory | 1 x 4GB DDR3 1333 240-Pin DDR3 ECC UDIMMs (PC3 10666) |
4x 240-pin DIMM sockets | |
Up to 32GB DDR3 ECC 1333/1066MHz UDIMMs; 2 channels | |
DIMM Sizes * 1GB, 2GB, 4GB, 8GB | |
Storage |
Non HDD
|
Up to 4 x 3.5" Drive Bays
|
|
RAID support |
ServeRAID-C100 for System x supports integrated RAID-0, -1
|
Network Controller | Integrated dual Gigabit Ethernet |
Virtual Machine Device Queues High efficient I/O overhead | |
Supports 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T, RJ45 output
|
|
Expansion Slots | PCI-Express * 4 PCIe Gen 2 slots (x16, x8, x4, x1) |
Drives |
DVD ROM OPTION
|
Power |
Power Supply 350watt
|
Form Fact | Tower |
Systems management | IMM2 |
Applications | File server, e-mail server, web server for small business & other server applications |
Mình đưa ra phương án tối ưu nhất cho hệ thống hoạt động ổn định là sử dụng hệ thống lưu trữ dữ liệu ngay từ đầu tiên. Tuy chi phí giá thành thực sự có đắt 1 chút nhưng hiệu quả sử dụng tối ưu nhất do bộ mở rộng lưu trữ không cần dùng server.
Nếu so sánh cấu hình thì tiền nào của đấy, dùng case có vẻ như rẻ hơn nhưng với thiết kế riêng cho hệ thống hoạt động liên tục thì server là lựa chọn tối ưu nhất.
Phiến đấu dây chính hãng krone 10 đôi (LSA-PLUS 10 Pair)
VOICE - LSA Profile Disconnection Module Serie 2/10 (KH23)
Phiến đấu dây Krone, phiến đấu dây loại 10 đôi. Phiến Krone sử dụng phương thức đấu nối gài dây không cần tuốt vỏ, có độ tin cậy cao, mật độ đấu nối cao, thời gian đấu nối nhanh và hiệu quả kinh tế.
Phiến đấu dây thuê bao phù hợp với các dây thuê bao thông dụng có ruột từ 0,4mm đến 0,8mm
Cáp quang thuê bao treo 24 FO 0972.099.486
Cáp quang thuê bao treo 24 FO giá rẻ toàn quốc
Mã sản phẩm: POSTEF-A(8)JC - 24B1
Hãng sản xuất: Postef
Cáp quang thuê bao treo 24 FO
- Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ.
- Ống lỏng có độ ben chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
- Cáp chịu chịu kéo tốt và mềm mại.
- Các biện pháp sau được áp d ụng để đảm bảo cáp chpng nước tốt:
- Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Có thể có Aramid tăng cường chịu lực (tùy theo yêu cầu của khách hàng dùng cho khoảng vượt lớn hơn 30m).
- Cáp có đường kính nhỏ, nhẹ và lắp đặt dễ dàng.
- Dây treo có thể dùng 2 loại: Một sợi 01.2 hoặc nhiều sợi (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
- Cáp quang thuê bao treo 24 FO
- Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ.
- Ống lỏng có độ ben chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
- Cáp chịu chịu kéo tốt và mềm mại.
- Các biện pháp sau được áp d ụng để đảm bảo cáp chpng nước tốt:
- Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Có thể có Aramid tăng cường chịu lực (tùy theo yêu cầu của khách hàng dùng cho khoảng vượt lớn hơn 30m).
- Cáp có đường kính nhỏ, nhẹ và lắp đặt dễ dàng.
- Dây treo có thể dùng 2 loại: Một sợi 01.2 hoặc nhiều sợi (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
- Thông số kỹ thuât Cáp quang thuê bao treo 24 FO 0972.099.486Đơn vịChỉ tiêu1Số sợiSợi2-122Lực kéo cho phép khi thi côngN6003Lực kéo cho phép sau lắp đặtN354Lực ép cho phép khi thi côngN/mm150/1005Lực ép cho phép sau lắp đặtN/mm30/1006Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt120mm7Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt40mm8Kích thước dây treomm1.29Khoảng vượt lớn nhấtm3010Nhiệt độ khi làm việc°c-30 ~ 7011Độ dài tiêu chuẩn giao hàngKm2-6
Cáp quang thuê bao treo 12 fo giá rẻ 0972099486
Cáp quang thuê bao treo 12FO giá rẻ toàn quốc
Mã sản phẩm: POSTEF-A(8)JC - 12B1
Cáp quang thuê bao treo 12FO 0972099486
- Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ.
- Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
- Cáp chịu chịu kéo tốt và mềm mại.
- Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chpng nước tốt:
- Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Có thể có Aramid tăng cường chịu lực (tùy theo yêu cầu của khách hàng dùng cho khoảng vượt lớn hơn 30m).
- Cáp có đường kính nhỏ, nhẹ và lắp đặt dễ dàng.
- Dây treo có thể dùng 2 loại: Một sợi 01.2 hoặc nhiều sợi (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
Cáp quang thuê bao treo 12FO
- STTThông số kỹ thuậtĐơn vịChỉ tiêu1Số sợiSợi2-122Lực kéo cho phép khi thi côngN6003Lực kéo cho phép sau lắp đặtN354Lực ép cho phép khi thi côngN/mm150/1005Lực ép cho phép sau lắp đặtN/mm30/1006Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt120mm7Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt40mm8Kích thước dây treomm1.29Khoảng vượt lớn nhấtm3010Nhiệt độ khi làm việc°c-30 ~ 7011Độ dài tiêu chuẩn giao hàngKm2-6
Cáp quang thuê bao 4 Fo single mode giá rẻ 0972099486
Cáp quang thuê bao 4Fo giá rẻ toàn quốc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
£ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
£ 2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc
-5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
£ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
£ 2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc
-5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Tính năng nổi bật:
ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử liên tục : 85kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập
# Phương pháp thử: IEC 60794-1--2E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy,vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử liên tục : 85kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập
# Phương pháp thử: IEC 60794-1--2E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy,vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)