Thứ Hai, 26 tháng 5, 2014





CÁP SỢI QUANG KÉO CỐNG PHI KIM LOẠI
(CÁP KHÔ): DUC-GE 9/125 x 4~144C
-Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao
1. CẤU TRÚC CỦA CÁP
1.1. Mặt cắt ngang của cáp



Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải
Không tải
4~30
9.3
77.6 – 82.2
215
110
31 ~ 60
10.4
94.2~96.7
230
120
61 ~ 72
11.1
110.9 ~113
240
120
73 ~ 96
12.7
145.6 ~148
273
136
97 ~ 144
16.1
220.7~225.5
350
175
2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại

ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu căng
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử liên tục : 85kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập
# Phương pháp thử: IEC 60794-1--2E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
2.2.Đặc tính cơ của cáp
Bảng 3 - Đặc tính cơ của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
£ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
£ 2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc
-5 oC ~ 70 oCĐộ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét